扬弓 yáng gōng

Từ hán việt: 【dương cung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扬弓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương cung). Ý nghĩa là: lên cung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扬弓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扬弓 khi là Động từ

lên cung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬弓

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù

    - hống hách; coi trời bằng vung

  • - 悠扬 yōuyáng de 歌声 gēshēng

    - tiếng ca du dương

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 扬州 yángzhōu hěn měi

    - Dương Châu rất đẹp.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - zài yáng 沙子 shāzi

    - Tôi đang rắc cát.

  • - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

  • - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm

  • - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扬弓

Hình ảnh minh họa cho từ 扬弓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬弓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao