Đọc nhanh: 扫墓 (tảo mộ). Ý nghĩa là: tảo mộ; quét mộ. Ví dụ : - 清明扫墓。 thanh minh tảo mộ.
Ý nghĩa của 扫墓 khi là Động từ
✪ tảo mộ; quét mộ
在墓地祭奠、培土和打扫,现多指在烈士碑墓前举行纪念活动
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫墓
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫墓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墓›
扫›