Đọc nhanh: 执拾 (chấp thập). Ý nghĩa là: dọn dẹp (phương ngữ).
Ý nghĩa của 执拾 khi là Động từ
✪ dọn dẹp (phương ngữ)
to tidy up (dialect)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执拾
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执拾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执拾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
拾›