Đọc nhanh: 执役 (chấp dịch). Ý nghĩa là: Chỉ người theo hầu hoặc thị giả..
Ý nghĩa của 执役 khi là Danh từ
✪ Chỉ người theo hầu hoặc thị giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执役
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
执›