Đọc nhanh: 打边炉 (đả biên lô). Ý nghĩa là: (Quảng Đông) để ăn lẩu, Lẩu.
Ý nghĩa của 打边炉 khi là Động từ
✪ (Quảng Đông) để ăn lẩu
(Cantonese) to eat hot pot
✪ Lẩu
hot pot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打边炉
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他们 在 海边 打炮
- Họ đang bắn pháo ở bờ biển.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 我们 打球 , 他 坐在 一边 看书
- Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打边炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打边炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
炉›
边›