Đọc nhanh: 打回票 (đả hồi phiếu). Ý nghĩa là: gửi trả; gửi lại.
Ý nghĩa của 打回票 khi là Động từ
✪ gửi trả; gửi lại
给回执;泛指被退回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打回票
- 打 站票
- mua vé đứng
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 我 打 的 回 学校
- Tôi bắt taxi về trường.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 我 买好 了 回家 的 车票
- Tôi đã mua vé xe về nhà.
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打回票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打回票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
打›
票›