扒糕 pá gāo

Từ hán việt: 【bái cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扒糕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái cao). Ý nghĩa là: bột kiều mạch (món ăn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扒糕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扒糕 khi là Danh từ

bột kiều mạch (món ăn)

用荞麦面制成的凉拌食物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒糕

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • - 布鲁克林 bùlǔkèlín de 糕点 gāodiǎn 男爵 nánjué

    - Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.

  • - yòu yǒu 起司 qǐsī 蛋糕 dàngāo

    - Chiếc bánh pho mát kia đã đến.

  • - zuò de 糕点 gāodiǎn 旨美 zhǐměi 可口 kěkǒu

    - Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo 切成 qiēchéng le 八块 bākuài

    - Cái bánh này được cắt thành tám miếng.

  • - 政治 zhèngzhì 扒手 páshǒu

    - bọn đầu cơ chính trị.

  • - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

  • - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 扒拉 bālā 一下 yīxià

    - lay cái quả lắc đồng hồ một cái

  • - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扒糕

Hình ảnh minh họa cho từ 扒糕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao