Đọc nhanh: 手活 (thủ hoạt). Ý nghĩa là: tay nghề, thao tác (ví dụ: xử lý bóng trong thể thao).
Ý nghĩa của 手活 khi là Danh từ
✪ tay nghề
hand job
✪ thao tác (ví dụ: xử lý bóng trong thể thao)
manipulation (e.g. ball handling in sport)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 这是 活动 手办
- Đó là một con số hành động.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 他 手头 很 灵活
- Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 她 有 灵活 的 手指
- Cô ấy có ngón tay linh hoạt.
- 她 的 手指 很 灵活
- Những ngón tay của cô ấy rất linh hoạt.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 这些 活都 是 手工 制作 的
- Những sản phẩm này đều làm bằng tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
活›