Đọc nhanh: 手撕包菜 (thủ tê bao thái). Ý nghĩa là: Bắp cải xào.
Ý nghĩa của 手撕包菜 khi là Danh từ
✪ Bắp cải xào
手撕包菜是一道色香味俱全的汉族名菜,属于湘菜系。此菜红白相间,麻辣鲜香,爽脆清甜,除了可开胃增食欲外,还有美白祛斑、预防感冒和胃溃疡等作用。以小青包菜、蒜片、葱段、茶油、盐、味精、鸡精、生抽、高汤、醋等制作而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手撕包菜
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手撕包菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手撕包菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
手›
撕›
菜›