Đọc nhanh: 手婚 (thủ hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới tay; đám cưới tay (kết hôn 7 năm).
Ý nghĩa của 手婚 khi là Danh từ
✪ Lễ cưới tay; đám cưới tay (kết hôn 7 năm)
手婚,结婚的第七周年称之为手婚。按每次结婚纪念活动赠送传统规定的礼物的习俗,进而又演化成为各种礼物名称来命名每个婚龄的习惯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手婚
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 我们 在 办理 离婚 手续
- Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
手›