Đọc nhanh: 手动启动 (thủ động khởi động). Ý nghĩa là: Dùng tay khởi động.
Ý nghĩa của 手动启动 khi là Động từ
✪ Dùng tay khởi động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动启动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 我们 一起 动手 炊 吧
- Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手动启动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手动启动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
启›
手›