手举 shǒu jǔ

Từ hán việt: 【thủ cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手举" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ cử). Ý nghĩa là: một lời chào, giơ tay lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手举 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手举 khi là Danh từ

một lời chào

a salute

giơ tay lên

hands raised

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手举

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 举手 jǔshǒu 致敬 zhìjìng

    - giơ tay chào.

  • - 举手 jǔshǒu 宣誓 xuānshì

    - giơ tay tuyên thệ

  • - 双手赞成 shuāngshǒuzànchéng

    - giơ hai tay tán thành.

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 然后 ránhòu 她们 tāmen 一起 yìqǐ 举起 jǔqǐ 双手 shuāngshǒu

    - Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - 老师 lǎoshī 他们 tāmen liǎ 同时 tóngshí 举起 jǔqǐ le shǒu

    - Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!

  • - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • - 采用 cǎiyòng 举手表决 jǔshǒubiǎojué 方式 fāngshì

    - Áp dụng cách giơ tay biểu quyết

  • - 连长 liánzhǎng jìng le 一个 yígè 参谋长 cānmóuzhǎng 举手 jǔshǒu 还礼 huánlǐ

    - đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.

  • - 赞成 zànchéng 这项 zhèxiàng 提议 tíyì de 请举手 qǐngjǔshǒu

    - Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 自己 zìjǐ néng 完成 wánchéng de 举手之劳 jǔshǒuzhīláo què jiào lái 代劳 dàiláo

    - Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.

  • - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • - 学生 xuésheng men zài 举手发言 jǔshǒufāyán

    - Học sinh đang giơ tay phát biểu.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu 举行 jǔxíng 艺术 yìshù 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 展览 zhǎnlǎn

    - trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.

  • - 孩子 háizi men 举手 jǔshǒu 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.

  • - 学生 xuésheng men 举手 jǔshǒu 回答 huídá 问题 wèntí

    - Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手举

Hình ảnh minh họa cho từ 手举

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao