所多 suǒ duō

Từ hán việt: 【sở đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở đa). Ý nghĩa là: Soto.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 所多 khi là Danh từ

Soto

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所多

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 所以 suǒyǐ 球性 qiúxìng 多维 duōwéi chāo 流体 liútǐ

    - Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu

  • - suǒ xiě de 多半 duōbàn shì 里巷 lǐxiàng jiān de 琐事 suǒshì

    - những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.

  • - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • - 所得税 suǒdeshuì 黄金 huángjīn gèng duō de 美国 měiguó rén 造成 zàochéng le 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - suǒ xiě de 文章 wénzhāng 关于 guānyú 文艺理论 wényìlǐlùn 方面 fāngmiàn de 居多 jūduō

    - những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.

  • - 略知一二 lüèzhīyīèr ( 自谦 zìqiān 所知 suǒzhī 不多 bùduō )

    - biết chút ít

  • - 此项工作 cǐxiànggōngzuò 我们 wǒmen 往日 wǎngrì 了解 liǎojiě shén shǎo 惟其 wéiqí shén shǎo 所以 suǒyǐ gèng 多方 duōfāng 探讨 tàntǎo

    - công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.

  • - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • - zài 很多 hěnduō 时候 shíhou dōu 装得 zhuāngdé 一副 yīfù 无所谓 wúsuǒwèi de 样子 yàngzi

    - Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.

  • - 厕所 cèsuǒ 茶水 cháshuǐ jiān 用水 yòngshuǐ 内有 nèiyǒu gèng duō gèng 详细 xiángxì 关于 guānyú 茶水 cháshuǐ jiān de 造句 zàojù

    - Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước

  • - 大多数 dàduōshù 工作 gōngzuò 场所 chǎngsuǒ 现在 xiànzài dōu 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.

  • - chī tài duō 所以 suǒyǐ 伤食 shāngshí le

    - Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.

  • - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • - de 收入 shōurù yǒu 多少 duōshǎo 需纳 xūnà 所得税 suǒdeshuì

    - Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?

  • - shì suǒ jiàn guò de 为数不多 wéishùbùduō de

    - Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy

  • - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所多

Hình ảnh minh họa cho từ 所多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao