Đọc nhanh: 战果 (chiến quả). Ý nghĩa là: thành quả chiến đấu; kết quả chiến đấu; chiến quả. Ví dụ : - 战果辉煌。 thành quả chiến đấu huy hoàng.
Ý nghĩa của 战果 khi là Danh từ
✪ thành quả chiến đấu; kết quả chiến đấu; chiến quả
战斗中获得的成果,也指工作中取得的成绩
- 战果辉煌
- thành quả chiến đấu huy hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 战果辉煌
- thành quả chiến đấu huy hoàng.
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 这场 比赛 的 结果 是 战平
- Kết quả trận đấu này là đấu hòa.
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
果›