Đọc nhanh: 我十四岁 (ngã thập tứ tuế). Ý nghĩa là: Tôi mười bốn tuổi.
Ý nghĩa của 我十四岁 khi là Câu thường
✪ Tôi mười bốn tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我十四岁
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
- 我 十岁 上 到 了 北京
- Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 他 甚 我 大 十岁
- Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 四十 零 五岁 的 男人
- Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.
- 我 今年 十五岁
- Tôi năm nay mười lăm tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我十四岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我十四岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
四›
岁›
我›