Đọc nhanh: 懒翁 (lãn ông). Ý nghĩa là: Lãn ông.
Ý nghĩa của 懒翁 khi là Danh từ
✪ Lãn ông
《懒翁》是宋朝诗人释绍昙的作品之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒翁
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 的 爸爸 是 一个 富翁
- Bố anh ta là một phú ông.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 田舍翁
- ông nông dân
- 翁妪
- ông bà lão; ông bà già
- 我姓 翁
- Tôi họ Ông.
- 你 可是 亿万富翁
- Bạn giống như một tỷ phú.
- 老翁 在 公园 散步
- Ông lão đang đi dạo trong công viên.
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
翁›