Đọc nhanh: 情窦初开 (tình đậu sơ khai). Ý nghĩa là: mới biết yêu; chớm yêu (thường chỉ thiếu nữ).
Ý nghĩa của 情窦初开 khi là Thành ngữ
✪ mới biết yêu; chớm yêu (thường chỉ thiếu nữ)
指刚懂得爱情 (多指少女)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情窦初开
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 混沌初开
- hỗn độn sơ khai
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 这个 情况 开始 有 了 变化
- Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情窦初开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情窦初开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
开›
情›
窦›