Đọc nhanh: 情报战 (tình báo chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh tình báo.
Ý nghĩa của 情报战 khi là Danh từ
✪ chiến tranh tình báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情报战
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 工地 战报
- báo cáo tình hình công trường.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 递送 情报
- đưa tình báo
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 情报员
- tình báo viên.
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 科学技术 情报
- tình báo khoa học kỹ thuật.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情报战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情报战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
战›
报›