情儿 qíng er

Từ hán việt: 【tình nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình nhi). Ý nghĩa là: người yêu ngoài hôn nhân, tình nhân, người tình bí mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情儿 khi là Danh từ

người yêu ngoài hôn nhân

extramarital lover

tình nhân

mistress

người tình bí mật

secret lover

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情儿

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • - 办个 bàngè 托儿所 tuōérsuǒ ma 敢情 gǎnqing hǎo

    - Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

  • - 事情 shìqing zhèng 处在 chǔzài 坎儿 kǎner shàng

    - sự việc đang ở thời điểm quan trọng.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

  • - zhè 事情 shìqing 有点 yǒudiǎn 苗儿 miáoér le

    - việc này đã có chút manh mối.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 儿子 érzi

    - Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.

  • - 这家 zhèjiā diàn hěn yǒu 人情味儿 rénqíngwèier

    - Cửa hàng này rất có tình người.

  • - 想法 xiǎngfǎ ràng 早点儿 zǎodiǎner 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng

    - Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù

    - Anh ấy có chút ưu tư.

  • - 妈妈 māma 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 不笑 bùxiào le

    - Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.

  • - zhè 事情 shìqing hěn 不对茬儿 búduìcháér 应该 yīnggāi 对证 duìzhèng 一下 yīxià

    - việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.

  • - shì 过路 guòlù de rén duì 这儿 zhèér de 情况 qíngkuàng 了解 liǎojiě

    - tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情儿

Hình ảnh minh họa cho từ 情儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao