Đọc nhanh: 悖入悖出 (bội nhập bội xuất). Ý nghĩa là: của thiên trả địa; hại nhân nhân hại.
Ý nghĩa của 悖入悖出 khi là Thành ngữ
✪ của thiên trả địa; hại nhân nhân hại
《礼记·大学》: "货悖入者,亦悖而出"用不正当的手段弄来的财务,又被别人用不正当的手段拿去;或胡乱弄来的钱财又胡乱花掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖入悖出
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 悖谬
- xằng bậy, hoang đường
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 并行不悖
- không hề trái ngược
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 你 俩 说 的 有 出入
- những gì mà hai anh nói không khớp với nhau.
- 这个 月 入不敷出
- Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悖入悖出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悖入悖出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
出›
悖›