Hán tự: 悍
Đọc nhanh: 悍 (hãn). Ý nghĩa là: dũng mãnh; gan dạ; dũng cảm; can đảm, hung hãn; dữ dằn; man rợ. Ví dụ : - 强悍 dũng mãnh. - 一员悍将 viên tướng dũng mãnh. - 凶悍 hung hãn
Ý nghĩa của 悍 khi là Tính từ
✪ dũng mãnh; gan dạ; dũng cảm; can đảm
勇猛
- 强悍
- dũng mãnh
- 一员 悍将
- viên tướng dũng mãnh
✪ hung hãn; dữ dằn; man rợ
凶狠;蛮横
- 凶悍
- hung hãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悍
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 一员 悍将
- viên tướng dũng mãnh
- 凶悍
- hung hãn
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 强悍
- dũng mãnh
- 犷悍
- thô lỗ; hung hãn
- 剽悍
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 悍然不顾
- coi trời bằng vung; hung hãn bất chấp; bán trời không văn tự; liều lĩnh.
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悍›