Hán tự: 恳
Đọc nhanh: 恳 (khẩn). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn, thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời. Ví dụ : - 恳求。 thành khẩn thỉnh cầu.. - 恳托。 chân thành gởi gắm.. - 恳谈。 thành khẩn nói chuyện.
✪ chân thành; thành khẩn
真诚; 诚恳
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 恳谈
- thành khẩn nói chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thỉnh cầu; yêu cầu; xin; mời
请求
- 转恳
- chuyển yêu cầu.
- 敬恳
- kính xin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 转恳
- chuyển yêu cầu.
- 待人 诚恳
- đối xử chân thành.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 肫 肫 ( 诚恳 的 样子 )
- rất thành khẩn; rất thật thà
- 敬恳
- kính xin.
- 恳谈
- thành khẩn nói chuyện.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 恳谈会
- cuộc nói chuyện chân thành.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恳›