Đọc nhanh: 恩荫 (ân ấm). Ý nghĩa là: Ân trạch của tổ tiên. § Ngày xưa; con cháu; nhờ ơn ông cha làm quan to; được vào học ở trường Quốc tử giám rồi sau ra làm quan. Cũng viết là ân ấm 恩蔭..
Ý nghĩa của 恩荫 khi là Danh từ
✪ Ân trạch của tổ tiên. § Ngày xưa; con cháu; nhờ ơn ông cha làm quan to; được vào học ở trường Quốc tử giám rồi sau ra làm quan. Cũng viết là ân ấm 恩蔭.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩荫
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
荫›