总分 zǒng fēn

Từ hán việt: 【tổng phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng phân). Ý nghĩa là: Tổng điểm, tổng điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总分 khi là Danh từ

Tổng điểm

overall score

tổng điểm

total points

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总分

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 这部分 zhèbùfèn zhàn 总量 zǒngliàng de 一毫 yīháo

    - Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.

  • - 形声字 xíngshēngzì zhàn 汉字 hànzì 总数 zǒngshù de 百分之七十 bǎifēnzhīqīshí 以上 yǐshàng

    - Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • - 获得 huòdé le 总开 zǒngkāi de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.

  • - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • - 这个 zhègè 数字 shùzì yuē wèi 法国 fǎguó 总人口 zǒngrénkǒu de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.

  • - 总是 zǒngshì yòng 心眼 xīnyǎn 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.

  • - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总分

Hình ảnh minh họa cho từ 总分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao