总公司 zǒng gōngsī

Từ hán việt: 【tổng công ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总公司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng công ti). Ý nghĩa là: tổng công ty.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总公司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总公司 khi là Danh từ

tổng công ty

一个企业的最高决策单位主要功能在负责整体的长程发展方向,指挥分公司执行生产和销售的目标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总公司

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - chēng 几家 jǐjiā 公司 gōngsī

    - Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 公司 gōngsī xiǎng 总部 zǒngbù 设在 shèzài 北方 běifāng

    - Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 公司 gōngsī 晋升 jìnshēng wèi 副总裁 fùzǒngcái

    - Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.

  • - shì 公司 gōngsī 唯一 wéiyī de 总裁 zǒngcái

    - Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - gāi 公司总部 gōngsīzǒngbù 设在 shèzài 纽约市 niǔyuēshì

    - Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.

  • - 担任 dānrèn le 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ 一职 yīzhí

    - Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.

  • - 下面 xiàmiàn shì 这些 zhèxiē 公司 gōngsī de 产品推介 chǎnpǐntuījiè de 一个 yígè 总结 zǒngjié

    - Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.

  • - yǒu 几家 jǐjiā 公司总部 gōngsīzǒngbù 设在 shèzài 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một số công ty có trụ sở tại khu vực này.

  • - shì 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.

  • - zài 公司 gōngsī zhōng 总理 zǒnglǐ 内务 nèiwù

    - Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.

  • - 那个 nàgè 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ duì xiǎo 职员 zhíyuán 使用 shǐyòng 敬语 jìngyǔ

    - tổng giám đốc của công ty đó cũng dùng kính ngữ đối với nhân viên.

  • - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总公司

Hình ảnh minh họa cho từ 总公司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao