总主教 zǒng zhǔjiào

Từ hán việt: 【tổng chủ giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总主教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng chủ giáo). Ý nghĩa là: tổng giám mục, đô thị, linh trưởng (của một nhà thờ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总主教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总主教 khi là Danh từ

tổng giám mục

archbishop

đô thị

metropolitan

linh trưởng (của một nhà thờ)

primate (of a church)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总主教

  • - 可能 kěnéng zǒng 手把手 shǒubàshǒu jiào

    - Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • - shì 女排 nǚpái de 总教练 zǒngjiàoliàn

    - Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.

  • - 总是 zǒngshì wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 烦恼 fánnǎo

    - Cô luôn phiền muộn về việc học của con.

  • - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 总裁 zǒngcái 今天 jīntiān jiāng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • - 妈妈 māma 教训 jiàoxun 他别 tābié zǒng 撒谎 sāhuǎng

    - Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.

  • - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.

  • - 惩戒 chéngjiè yīng 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Răn đe nên tập trung vào giáo dục.

  • - shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 不过 bùguò 没有 méiyǒu hěn 虔诚 qiánchéng

    - Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.

  • - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总主教

Hình ảnh minh họa cho từ 总主教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总主教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao