chù

Từ hán việt: 【truật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truật). Ý nghĩa là: sợ hãi; kinh sợ; hoảng sợ; lo lắng; nơm nớp; khiếp đảm. Ví dụ : - ()。 nơm nớp xem chừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

sợ hãi; kinh sợ; hoảng sợ; lo lắng; nơm nớp; khiếp đảm

恐惧

Ví dụ:
  • - chù ( 恐惧 kǒngjù 警惕 jǐngtì )

    - nơm nớp xem chừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chù ( 恐惧 kǒngjù 警惕 jǐngtì )

    - nơm nớp xem chừng.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怵

Hình ảnh minh họa cho từ 怵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Truật
    • Nét bút:丶丶丨一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIJC (心戈十金)
    • Bảng mã:U+6035
    • Tần suất sử dụng:Thấp