chù

Từ hán việt: 【chuyết.truất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyết.truất). Ý nghĩa là: thiếu; hở; thua; không đủ; không thích đáng; không thoả đáng. Ví dụ : - 。 che đầu hở đuôi.. - 。 so vào thì thấy thua xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thiếu; hở; thua; không đủ; không thích đáng; không thoả đáng

不够;不足

Ví dụ:
  • - 左支右绌 zuǒzhīyòuchù

    - che đầu hở đuôi.

  • - 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - so vào thì thấy thua xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

  • - 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - so vào thì thấy thua xa.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 左支右绌 zuǒzhīyòuchù

    - che đầu hở đuôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绌

Hình ảnh minh họa cho từ 绌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhuó
    • Âm hán việt: Chuyết , Truất
    • Nét bút:フフ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMUU (女一山山)
    • Bảng mã:U+7ECC
    • Tần suất sử dụng:Thấp