Đọc nhanh: 怨敌 (oán địch). Ý nghĩa là: cừu địch; cừu nhân; kẻ thù, cừu hận.
Ý nghĩa của 怨敌 khi là Danh từ
✪ cừu địch; cừu nhân; kẻ thù
仇敌
✪ cừu hận
因利害矛盾而产生的强烈憎恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨敌
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
敌›