Đọc nhanh: 怨府 (oán phủ). Ý nghĩa là: kẻ thù (đối tượng mà mọi người đều oán hận).
Ý nghĩa của 怨府 khi là Danh từ
✪ kẻ thù (đối tượng mà mọi người đều oán hận)
大家怨恨的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 怨 自己 的 无能
- Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›
怨›