Đọc nhanh: 急转弯 (cấp chuyển loan). Ý nghĩa là: đột nhiên thay đổi.
Ý nghĩa của 急转弯 khi là Động từ
✪ đột nhiên thay đổi
比喻态度突然转变或者办法突然改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急转弯
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 这个 拐弯 很 急 , 需要 小心
- Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
- 我要 转去 别的 学校
- Tôi phải chuyển đi trường khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急转弯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急转弯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
急›
转›