Đọc nhanh: 急要 (cấp yếu). Ý nghĩa là: khẩn cấp.
Ý nghĩa của 急要 khi là Động từ
✪ khẩn cấp
紧急重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急要
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 这个 拐弯 很 急 , 需要 小心
- Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.
- 我 有 一些 急事 要 处理
- Tôi có vài việc khẩn cấp cần giải quyết.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 需要 急切
- nhu cầu cấp thiết.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 昨天 他 要 急诊
- Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
要›