òu

Từ hán việt: 【âu.ẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âu.ẩu). Ý nghĩa là: ngâm; ủ. Ví dụ : - 。 ngâm đay.. - 。 ủ phân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngâm; ủ

长时间地浸泡,使起变化

Ví dụ:
  • - ōu

    - ngâm đay.

  • - ōu fèn

    - ủ phân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ōu

    - ngâm đay.

  • - ōu

    - bong bóng nổi trên mặt nước.

  • - ōu fèn

    - ủ phân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沤

Hình ảnh minh họa cho từ 沤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu , òu
    • Âm hán việt: Âu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESK (水尸大)
    • Bảng mã:U+6CA4
    • Tần suất sử dụng:Thấp