chén

Từ hán việt: 【thầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thầm). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc; lòng yêu thương; sự yêu mến; thiện ý. Ví dụ : - 。 nhiệt tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tình cảm; cảm xúc; lòng yêu thương; sự yêu mến; thiện ý

情意

Ví dụ:
  • - 热忱 rèchén

    - nhiệt tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 热忱 rèchén de 爱国 àiguó 志士 zhìshì

    - Cô là một người yêu nước nhiệt thành.

  • - 热忱 rèchén

    - nhiệt tình.

  • - 拳拳 quánquán 之忱 zhīchén

    - tấm lòng thành khẩn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忱

Hình ảnh minh họa cho từ 忱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thầm
    • Nét bút:丶丶丨丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLBU (心中月山)
    • Bảng mã:U+5FF1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình