Đọc nhanh: 快信 (khoái tín). Ý nghĩa là: thư phát chuyển nhanh; EMS.
Ý nghĩa của 快信 khi là Danh từ
✪ thư phát chuyển nhanh; EMS
邮政部门指 需要快速投递的信件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快信
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
- 微博上 的 信息 更新 很快
- Thông tin trên Weibo được cập nhật rất nhanh.
- 你 确信 这 是 最 快捷 的 方法 吗 ?
- Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?
- 你 回复 信息 尽快 一下
- Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
快›