Đọc nhanh: 心正 (tâm chính). Ý nghĩa là: chính đính.
Ý nghĩa của 心正 khi là Danh từ
✪ chính đính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心正
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 心术不正
- ý định đen tối.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 心率 的 波动 正常 吗 ?
- Sự dao động của nhịp tim có bình thường không?
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
- 这个 男孩 正在 接受 心脏病 治疗
- Cậu bé này đang điều trị bệnh tim.
- 你 别说 了 , 他 心里 正 不好受 呢
- anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
- 她 的 建议 正中 我心
- Câu trả lời của cô ấy trúng ngay vấn đề.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
- 新 正 小孩子 都 很 开心
- Vào tháng Giêng, trẻ con đều rất vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
正›