Đọc nhanh: 朦朦 (mông mông). Ý nghĩa là: tờ mờ.
Ý nghĩa của 朦朦 khi là Tính từ
✪ tờ mờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朦朦
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 烟雾 朦胧
- sương khói lờ mờ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 天空 下 , 月光 朦胧
- Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 我 喜欢 这 朦胧 的 月夜
- Tôi thích đêm trăng mờ ảo này.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朦朦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朦朦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朦›