Đọc nhanh: 得证 (đắc chứng). Ý nghĩa là: Q. E. D., để có được một bằng chứng.
Ý nghĩa của 得证 khi là Động từ
✪ Q. E. D.
✪ để có được một bằng chứng
to obtain a proof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得证
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 你 保证 得 了 吗 ?
- Bạn có bảo đảm được không?
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 我 终于 获得 了 签证
- Cuối cùng tôi đã nhận được visa.
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 我们 获得 了 长期 签证
- Chúng tôi đã có visa dài hạn.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
证›