得色 dé sè

Từ hán việt: 【đắc sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc sắc). Ý nghĩa là: hài lòng với bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得色 khi là Danh từ

hài lòng với bản thân

pleased with oneself

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得色

  • - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • - 觉得 juéde 白色 báisè de 裙子 qúnzi 红色 hóngsè de 好看 hǎokàn

    - Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..

  • - 颜色 yánsè 涂得 túdé 不匀 bùyún

    - Màu sắc tô quét không đều.

  • - zhè 颜色 yánsè zǒu tài 厉害 lìhai

    - Màu này thay đổi quá nhiều.

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 惨白 cǎnbái

    - Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • - de 黑色 hēisè 衣服 yīfú 衬得 chèndé de 皮肤 pífū

    - Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.

  • - xià 脸色 liǎnsè 惨变 cǎnbiàn

    - hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra

  • - 觉得 juéde 蜡笔画 làbǐhuà chū de 颜色 yánsè 水彩画 shuǐcǎihuà chū de 更好 gènghǎo kàn

    - Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.

  • - 日落 rìluò 使 shǐ 景色 jǐngsè 变得 biànde 迷人 mírén

    - Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • - 表现 biǎoxiàn 极其 jíqí 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Họ biểu diễn rất xuất sắc.

  • - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 颜色 yánsè 不浅 bùqiǎn

    - Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.

  • - 获得 huòdé le 一枚 yīméi 金色 jīnsè de 勋章 xūnzhāng

    - Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得色

Hình ảnh minh họa cho từ 得色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao