Đọc nhanh: 得色 (đắc sắc). Ý nghĩa là: hài lòng với bản thân.
Ý nghĩa của 得色 khi là Danh từ
✪ hài lòng với bản thân
pleased with oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得色
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 她 的 黑色 衣服 衬得 她 的 皮肤
- Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 他 表现 得 极其 出色
- Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
色›