彭濞 péng bì

Từ hán việt: 【bành tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彭濞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bành tị). Ý nghĩa là: Hơi mây tích tụ. Mưa lớn; nước tràn mênh mông..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彭濞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彭濞 khi là Danh từ

Hơi mây tích tụ. Mưa lớn; nước tràn mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭濞

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭濞

Hình ảnh minh họa cho từ 彭濞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭濞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
    • Pinyin: Bì , Pì
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHUL (水竹山中)
    • Bảng mã:U+6FDE
    • Tần suất sử dụng:Thấp