Đọc nhanh: 彩虹蜂虎 (thải hồng phong hổ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ong ăn thịt cầu vồng (Merops ornatus).
Ý nghĩa của 彩虹蜂虎 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) ong ăn thịt cầu vồng (Merops ornatus)
(bird species of China) rainbow bee-eater (Merops ornatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩虹蜂虎
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 彩虹 像 一条 七彩 的 丝巾
- Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 彩虹 格外 耀眼
- Cầu vồng đặc biệt rực rỡ.
- 我 想 去 看 彩虹
- Tôi muốn đi xem cầu vồng.
- 快 看 ! 出 彩虹 了 !
- Nhìn kìa! có cầu vồng!
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 我 希望 能 看到 彩虹
- Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.
- 我用 美丽 来 形容 彩虹
- Tôi dùng xinh đẹp để miêu tả cầu vồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩虹蜂虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩虹蜂虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
虎›
虹›
蜂›