Đọc nhanh: 弹花 (đạn hoa). Ý nghĩa là: để làm mềm sợi bông bằng cách đánh lông tơ.
Ý nghĩa của 弹花 khi là Danh từ
✪ để làm mềm sợi bông bằng cách đánh lông tơ
to soften cotton fiber by fluffing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 弹棉花
- bật bông; đánh bông.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
花›