Đọc nhanh: 弹球 (đạn cầu). Ý nghĩa là: chơi bi.
Ý nghĩa của 弹球 khi là Động từ
✪ chơi bi
to play marbles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹球
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 这个 网球 的 弹性 非常 好
- Tính đàn hồi của quả bóng tennis này rất tốt.
- 篮球 弹回来 了
- Bóng rổ bật lại rồi.
- 球弹 到 了 墙上
- Bóng bật đến tường rồi.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 篮球 没气 了 , 弹 不 起来
- Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
球›