Đọc nhanh: 弯腰驼背 (loan yêu đà bội). Ý nghĩa là: tư thế kém, lười biếng, lưng tôm.
Ý nghĩa của 弯腰驼背 khi là Thành ngữ
✪ tư thế kém
poor posture
✪ lười biếng
slouch
✪ lưng tôm
stoop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯腰驼背
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 海腰
- eo biển
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯腰驼背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯腰驼背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
背›
腰›
驼›