Đọc nhanh: 弭患 (nhị hoạn). Ý nghĩa là: trừ hoạ.
Ý nghĩa của 弭患 khi là Động từ
✪ trừ hoạ
消除祸患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弭患
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 患 了 食道癌
- Bị ung thư thực quản.
- 那人 患癌 了
- Người đó bị ung thư.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 弭 患
- trừ hoạ.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弭患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弭患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弭›
患›