Từ hán việt: 【mễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mễ). Ý nghĩa là: tên sông, thuộc Hồ Nam, Trung Quốc, một nhánh của sông Tương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên sông, thuộc Hồ Nam, Trung Quốc, một nhánh của sông Tương

洣水,在中国湖南省,湘江支流

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洣

Hình ảnh minh họa cho từ 洣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFD (水火木)
    • Bảng mã:U+6D23
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp