Từ hán việt: 【mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị). Ý nghĩa là: vỗ về; yên ổn. Ví dụ : - 。 dẹp bọn phản loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vỗ về; yên ổn

安抚;安定

Ví dụ:
  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敉

Hình ảnh minh họa cho từ 敉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDOK (火木人大)
    • Bảng mã:U+6549
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp