Từ hán việt: 【nhị.mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị.mị). Ý nghĩa là: tiêu diệt; dẹp yên, họ Nhị. Ví dụ : - 。 tiêu diệt.. - 。 trừ hoạ.. - 。 dẹp bỏ chiến tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiêu diệt; dẹp yên

平息;消灭

Ví dụ:
  • - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

  • - huàn

    - trừ hoạ.

  • - zhàn

    - dẹp bỏ chiến tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Nhị

(Mǐ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhàn

    - dẹp bỏ chiến tranh.

  • - huàn

    - trừ hoạ.

  • - 消弭 xiāomǐ 水患 shuǐhuàn

    - phòng chống ngập lụt.

  • - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弭

Hình ảnh minh họa cho từ 弭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mị , Nhị
    • Nét bút:フ一フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSJ (弓尸十)
    • Bảng mã:U+5F2D
    • Tần suất sử dụng:Thấp