Đọc nhanh: 张惠妹 (trương huệ muội). Ý nghĩa là: A-Mei, hay còn gọi là Gulilai Amit (1972-), ca sĩ nhạc pop người Đài Loan thổ dân.
Ý nghĩa của 张惠妹 khi là Danh từ
✪ A-Mei, hay còn gọi là Gulilai Amit (1972-), ca sĩ nhạc pop người Đài Loan thổ dân
A-Mei, aka Gulilai Amit (1972-), aboriginal Taiwanese pop singer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张惠妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 胞 妹
- em ruột
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张惠妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张惠妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
张›
惠›