hóng

Từ hán việt: 【hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoằng). Ý nghĩa là: lớn; to lớn; rộng lớn; lớn lao; vĩ đại; trọng đại, mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh, họ Hoằng. Ví dụ : - ý đồ lớn. - chí hướng và nguyện vọng lớn lao. - ý nghĩa to lớn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lớn; to lớn; rộng lớn; lớn lao; vĩ đại; trọng đại

大现多作宏

Ví dụ:
  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 弘愿 hóngyuàn

    - chí hướng và nguyện vọng lớn lao

  • - 弘旨 hóngzhǐ

    - ý nghĩa to lớn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh

扩充;光大

Ví dụ:
  • - 恢弘 huīhóng

    - khoáng đạt; rộng rãi

họ Hoằng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 弘扬 hóngyáng 祖国 zǔguó 文化 wénhuà

    - phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 弘旨 hóngzhǐ

    - ý nghĩa to lớn

  • - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

  • - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • - 弘愿 hóngyuàn

    - chí hướng và nguyện vọng lớn lao

  • - 恢弘 huīhóng

    - rộng rãi; to lớn

  • - 恢弘 huīhóng

    - khoáng đạt; rộng rãi

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弘

Hình ảnh minh họa cho từ 弘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoằng
    • Nét bút:フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5F18
    • Tần suất sử dụng:Cao